- Page d'accueil
- Calendrier de vaccination pour les adultes
Calendrier de vaccination pour adolescents et adultes
Lịch tiêm chủng cho tuổi vị thành niên và người lớn | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuổi/Vaccine | 9-11 tuổi | 12-15 tuổi | 16-18 tuổi | 19-26 tuổi | 27-45 tuổi | 46-55 tuổi | 56-64 tuổi | >= 65 tuổi |
Cúm | Tiêm 1 liều và tiêm nhắc lại mỗi năm 1 lần | |||||||
Viêm phổi do phế cầu khuẩn | Tiêm 1 liều duy nhất. | |||||||
Sởi – Quai bị – Rubella | Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. | |||||||
Thuỷ đậu | Tiêm 2 liều cách nhau tối thiểu 1 tháng. Phụ nữ hoàn tất lịch tiêm trước khi mang thai tối thiểu 3 tháng. | |||||||
Uốn ván | Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ: – Liều 1: Tiêm càng sớm càng tốt khi có thai lần đầu – Liều 2: cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: cách liều 2 tối thiểu 6 tháng hoặc trong thời kỳ có thai sau |
Tiêm 3 liều. – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: cách liều 1 tối thiểu 1 tháng – Liều 3: Cách liều 2 từ 6-12 tháng |
||||||
Bạch hầu, ho gà, uốn ván | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 10 năm | |||||||
Viêm não Nhật Bản | Chưa từng tiêm vắc xin VNNB trước đó: Tiêm 2 liều cách nhau 1 năm. | Tiêm 1 liều duy nhất | ||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn A,C,Y,W | Tiêm 1 liều duy nhất | |||||||
Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi do não mô cầu khuẩn B, C | Tiêm 2 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 2 tháng |
|||||||
Viêm gan A | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng | |||||||
Viêm gan B | Lịch tiêm 3 mũi: – Mũi 1: Lần đầu tiên tiêm – Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1 – Mũi 3: 5 tháng sau mũi 2 |
|||||||
Viêm gan A + B | Tiêm 2 liều, cách nhau từ 6-12 tháng | Tiêm 3 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1 tháng – Liều 3: Cách liều thứ 2 tối thiểu 5 tháng |
||||||
Bệnh lây lan qua đường tình dục và ung thư cổ tử cung do HPV | Tiêm 3 liều: – Liều 1: Lần tiêm đầu tiên – Liều 2: Cách liều đầu tiên 1-2 tháng – Liều 3: Cách liều đầu tiên 6 tháng |
|||||||
Tả | Uống 2 liều cách nhau tối thiểu 2 tuần. Uống nhắc lại khi có dịch. | |||||||
Thương hàn | Tiêm 1 liều và nhắc lại mỗi 3 năm khi có dịch | |||||||
Dại | Phác đồ dự phòng cho những đối tượng nguy cơ cao gồm 3 liều. | |||||||
Sốt vàng | Tiêm 1 liều khi đi du lịch đến những vùng có nguy cơ cao |